Bước sang năm Quý Mão, mỗi tuổi lại có sao chiếu mệnh và hạn tuổi khác nhau. Nam Tiên Sinh sẽ đem đến bạn thông tin xem sao hạn năm 2023 chi tiết cho đầy đủ các tuổi. Hung cát nằm trong tầm tay mỗi người, nên chủ động xem xét mà hành động phù hợp để năm mới hanh thông, may mắn.
Bạn đang xem: sao chiếu mệnh 2023
I. Bảng xem sao chiếu mệnh 2023 theo mạng
Dưới đây là bảng sao hạn 2023 chi tiết dựa theo mạng (giới tính) giúp bạn tra cứu nhanh:
Bảng sao hạn nam mạng 2023
La Hầu | 1924 | 1933 | 1942 | 1951 | 1960 | 1969 | 1978 | 1987 | 1996 | 2005 |
Thái Bạch | 1930 | 1939 | 1948 | 1957 | 1966 | 1975 | 1984 | 1993 | 2002 | 2011 |
Kế Đô | 1927 | 1936 | 1945 | 1954 | 1963 | 1972 | 1981 | 1990 | 1999 | 2008 |
Thái Dương | 1929 | 1938 | 1947 | 1956 | 1965 | 1974 | 1983 | 1992 | 2001 | 2010 |
Thái Âm | 1926 | 1935 | 1944 | 1953 | 1962 | 1971 | 1980 | 1989 | 1998 | 2007 |
Mộc Đức | 1925 | 1934 | 1943 | 1952 | 1961 | 1970 | 1979 | 1988 | 1997 | 2006 |
Vân Hớn | 1928 | 1937 | 1946 | 1955 | 1964 | 1973 | 1982 | 1991 | 2000 | 2009 |
Thổ Tú | 1932 | 1941 | 1950 | 1959 | 1968 | 1977 | 1986 | 1995 | 2004 | 2013 |
Thủy Diệu | 1931 | 1940 | 1949 | 1958 | 1967 | 1976 | 1985 | 1994 | 2003 | 2012 |
Bảng sao hạn nữ mạng 2023
La Hầu | 1928 | 1937 | 1946 | 1955 | 1964 | 1973 | 1982 | 1991 | 2000 | 2009 |
Thái Bạch | 1926 | 1935 | 1944 | 1953 | 1962 | 1971 | 1980 | 1989 | 1998 | 2007 |
Kế Đô | 1924 | 1933 | 1942 | 1951 | 1960 | 1969 | 1978 | 1987 | 1996 | 2005 |
Thái Dương | 1927 | 1936 | 1945 | 1954 | 1963 | 1972 | 1981 | 1990 | 1999 | 2008 |
Thái Âm | 1930 | 1939 | 1948 | 1957 | 1966 | 1975 | 1984 | 1993 | 2002 | 2011 |
Mộc Đức | 1931 | 1940 | 1949 | 1958 | 1967 | 1976 | 1985 | 1994 | 2003 | 2012 |
Vân Hớn | 1932 | 1941 | 1950 | 1959 | 1968 | 1977 | 1986 | 1995 | 2004 | 2013 |
Thổ Tú | 1929 | 1938 | 1947 | 1956 | 1965 | 1974 | 1983 | 1992 | 2001 | 2010 |
Thủy Diệu | 1925 | 1934 | 1943 | 1952 | 1961 | 1970 | 1979 | 1988 | 1997 | 2006 |
II. Bảng sao chiếu mệnh năm 2023 theo năm sinh
Với mục đích giúp các bạn có thể dễ dàng biết được sao chiếu mệnh cùng như vận hạn trong năm Quý Mão 2023 này Nam Tiên Sinh giới thiệu đến các bạn bảng xem sao hạn 2023 và vận hạn chính xác nhất được phân chia rõ theo từng tuổi và mệnh Nam – Nữ.
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tý
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
2008 – Mậu Tý | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1996 – Bính Tý | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1984 – Giáp Tý | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
1972 – Nhâm Tý | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1960 – Canh Tý | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1948 – Mậu Tý | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
1936 – Bính Tý | Kế Đô | Diêm Vương | Thái Dương | Thiên La |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Sửu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
2009 – Kỷ Sửu | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1997 – Đinh Sửu | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1985 – Ất Sửu | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
1973 – Quý Sửu | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1961 – Tân Sửu | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1949 – Kỷ Sửu | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
1937 – Đinh Sửu | Vân Hớn | Địa Võng | La Hầu | Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Dần
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
1998 – Mậu Dần | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1986 – Bính Dần | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1974 – Giáp Dần | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
1962 – Nhâm Dần | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1950 – Canh Dần | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1938 – Mậu Dần | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
1926 – Bính Dần | Thái Âm | Huỳnh Tiền | Thái Bạch | Tán Tận |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Mão
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
1999 – Kỷ Mão | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1987 – Đinh Mão | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1975 – Ất Mão | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
1963 – Quý Mão | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1951 – Tân Mão | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1939 – Kỷ Mão | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
1927 – Đinh Mão | Kế Đô | Diêm Vương | Thái Dương | Thiên La |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Thìn
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
2000 – Canh Thìn | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1988 – Mậu Thìn | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1976 – Bính Thìn | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
1964 – Giáp Thìn | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1952 – Nhâm Thìn | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1940 – Canh Thìn | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
1928 – Mậu Thìn | Vân Hớn | Địa Võng | La Hầu | Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tỵ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
2001 – Tân Tỵ | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
1989 – Kỷ Tỵ | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1977 – Đinh Tỵ | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1965 – Ất Tỵ | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
1953 – Quý Tỵ | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1941 – Tân Tỵ | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1929 – Kỷ Tỵ | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Ngọ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
2002 – Nhâm Ngọ | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
1990 – Canh Ngọ | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1978 – Mậu Ngọ | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1966 – Bính Ngọ | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
1954 – Giáp Ngọ | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1942 – Nhâm Ngọ | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1930 – Canh Ngọ | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Mùi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
2003 – Quý Mùi | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
1991 – Tân Mùi | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1979 – Kỷ Mùi | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1967 – Đinh Mùi | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
1955 – Ất Mùi | Vân Hớn | Địa Võng | La Hầu | Địa Võng |
1943 – Quý Mùi | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1931 – Tân Mùi | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Thân
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
2004 – Giáp Thân | Thổ Tú | Tam Kheo | Vân Hớn | Thiên Tinh |
1992 – Nhâm Thân | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
1980 – Canh Thân | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1968 – Mậu Thân | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1956 – Bính Thân | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
1944 – Giáp Thân | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1932 – Nhâm Thân | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Dậu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
2005 – Ất Dậu | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1993 – Quý Dậu | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
1981 – Tân Dậu | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
1969 – Kỷ Dậu | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
1957 – Đinh Dậu | Thái Bạch | Tán Tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
1945 – Ất Dậu | Kế Đô | Diêm Vương | Thái Dương | Thiên La |
1933 – Quý Dậu | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tuất
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
2006 – Bính Tuất | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1994 – Giáp Tuất | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
1982 – Nhâm Tuất | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
1970 – Canh Tuất | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
1958 – Mậu Tuất | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
1946 – Bính Tuất | Vân Hớn | Địa Võng | La Hầu | Địa Võng |
1934 – Giáp Tuất | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Tán Tận |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Hợi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
2007 – Đinh Hợi | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1995 – Ất Hợi | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1983 – Quý Hợi | Thái Dương | Tán Tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
1971 – Tân Hợi | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
1959 – Kỷ Hợi | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
1947 – Đinh Hợi | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
1935 – Ất Hợi | Thái Âm | Huỳnh Tiền | Thái Bạch | Tán Tận |
Trên đây là bảng sao hạn năm 2023 đã được chúng tôi tổng hợp một cách chi tiết đã giúp bạn biết được sao chiếu mạng và vận hạn gặp phải trong năm nay.
Để biết được sao chiếu mệnh năm nay của mình tốt hay xấu và cách giải hạn như thế nào, Bạn hãy xem tiếp những nội dung dưới đây.
Theo quan niệm xưa thì có tất cả 9 ngôi sao chiếu mệnh và chia thành 3 nhóm gồm nhóm sao tốt, sao xấu và nhóm sao lưỡng tính.
IV. Đặc tính các sao chiếu mệnh năm 2023
Mỗi năm con người sẽ có một sao chiếu mệnh tốt xấu khác nhau tùy vào từng tuổi. Để biết vận hạn năm 2023 của từng sao, mời các bạn xem chi tiết ở nội dung dưới đây:
Nhóm sao hạn xấu năm 2023
Sao hạn xấu gồm các sao: Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô
Đặc tính sao Thái Bạch năm 2023
- Tháng kỵ: Tháng 5 (âm lịch)
- Màu kỵ: Hồng, đỏ, nâu
- Mệnh kỵ: Kim, Mộc và Hỏa
Người bị sao Thái Bạch thường kỵ tháng 5, tuy nhiên có kiết, có hung. Người Nam giới, năm nay gia đạo thăng trầm nên lo âu, nhưng có quý nhân giúp đỡ. Riêng người Nữ giới thường bị đau ốm, nên ngừa tiểu nhân và đưa đến sự tranh chấp.
Đặc tính sao La Hầu năm 2023
- Tháng kỵ: Tháng 1 và 7 (âm lịch)
- Màu kỵ: vàng, nâu, trắng, xám, ghi
- Mệnh kỵ: Hỏa, Mộc
Là vì sao chánh thất kiến hung tai, cho nên năm nào người có bị sao La Hầu, xem như năm đó bị xấu, nhưng Nam giới kỵ nhiều hơn Nữ giới, nên đề phòng tháng Giêng và tháng 7. Người Nam giới có thể bị tranh chấp rồi đưa đến đến cò bót nếu nặng, làm đau buồn trong gia đình. Riêng Nữ giới lo âu, buồn phiền hay bịnh hoạn hoặc sanh dưỡng khó khăn.
Đặc tính sao Kế Đô năm 2023
- Tháng kỵ: Tháng 3 và 9 (âm lịch)
- Màu kỵ: đỏ, hồng, tím, vàng, nâu
- Mệnh kỵ: Mộc
Là vì sao tam cửu khóc bi ai, cho nên năm nào người có bị sao Kế Đô, xem như năm đó bị xấu, nhưng Nữ giới kỵ nhiều hơn Nam giới, nên đề phòng tháng 3 và tháng 9. Bởi vì, người ta thường nói : “Nam La Hầu, Nữ Kế Đô” để chỉ cái khắc kỵ của các sao đối với phái nam hay phái nữ năm đó. Người Nam giới sanh hoạt bình thường, nếu có việc gì xảy đến cũng tiền hung hậu kiết. Trái lại, người Nữ giới có thể bị tranh chấp đưa đến cò bót hoặc nếu nặng hơn đưa đến bi ai trong gia đạo.
Nhóm sao trung tính năm 2023
Sao chiếu mệnh có đặc tính trung tính gồm : Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu
Đặc tính sao Vân Hớn năm 2023
- Tháng kỵ: Tháng 2 và 8 (âm lịch)
- Màu kỵ: nâu, vàng đất, xanh lam, đen
Là vì sao hung tinh bị nhị bát khẩu thiệt tức tháng 2 và tháng 8 rất kỵ. Do vậy, người bị sao này nên thận trọng lời nói, để tránh sự tranh chấp bất lợi đưa đến kiện tụng cò bót.
Đặc tính sao Thổ Tú năm 2023
- Tháng kỵ: Tháng 4 và 8 (âm lịch)
- Màu kỵ: trắng, bạc, ánh kim, xanh nước biển, xanh lá cây
Sao Thổ Tú là một trung tinh trong Cửu Diệu tinh mặc dù mức độ ảnh hưởng của sao Thổ Tú là không lớn nhưng nó cũng có thể gây ra những hạn sâu mà mệnh chủ lưu tâm nên đề phòng kẻ tiểu nhơn, gia đạo đưa đến bất an và buồn phiền.
Đặc tính sao Thủy Diệu năm 2023
- Tháng kỵ: Tháng 4 và 8 (âm lịch)
- Màu kỵ: vàng sậm và nâu đất, xanh lá
Các tuổi được sao Thủy Diệu chiếu mệnh thì đó là điều may mắn, chủ về tài lộc hỉ, sao này rất hợp cho người mệnh Mộc và Kim, nó mang đến sự bất ngờ và may mắn trong công việc. Nhưng xét cho kỹ, người bị sao Thủy Diệu có kiết, có hung. Nếu người Nam giới đi làm ăn sẽ khá và có lợi hơn Nữ giới.
Nhóm sao tốt năm 2023
Sao chiếu mệnh có đặc tính tốt gồm : Thái Dương, Thái Âm và Mộc Đức
Đặc tính sao Thái Dương năm 2023
- Tháng tốt: Tháng 6 và 10 (âm lịch)
- Màu kỵ: đen, xanh da trời, trắng, vàng ánh kim, bạc
Sao Thái Dương chính là Mặt Trời, thuộc hành Hỏa, là đệ nhất cát tinh trong hệ thống cửu diệu niên hạn. năm nay, người Nam giới có được sao Thái Dương xem như năm làm ăn tấn tới, đi xa có tài lộc, an khang phát đạt vào tháng 6 và tháng 10. Người Nữ giới thì trái lại.
Đặc tính sao Thái Âm năm 2023
- Tháng tốt: Tháng 9 (âm lịch)
- Tháng kỵ: Tháng 11 (âm lịch)
- Màu kỵ: xanh lá, vàng sậm, nâu đất
Sao Thái Âm là một cát tinh mạnh thuộc hành Thủy, là sao chiếu mệnh tốt, chủ về danh lợi lưỡng toàn. Năm nay người có sao này được kiết tinh, làm ăn phát đạt, mọi chuyện hạnh thông vào tháng 9. Tuy nhiên tháng 11 âm lịch kỵ sanh đẻ cho Nữ giới hay bệnh hoạn Nam giới. Bởi vì, sao này cửu kiết thập nhứt ác.
Đặc tính sao Mộc Đức năm 2023
- Màu kỵ: trắng, bạc, vàng ánh kim, hồng, đỏ, tím
Người có sao này cũng được kiết tinh như sao Thái Âm, làm ăn phát đạt, có tài lộc cho nên việc dựng vợ gã chồng cho các con cũng tốt, mọi chuyện hạnh thông. Đặc biệt, vào tháng Chạp thì rất tốt. Bởi vì, sao “Mộc Đức thập nhị trùng lai”. Tuy nhiên, người Nam giới hay đau mắt và người Nữ giới cũng hay đau máu huyết.
V. Ý nghĩa và tính chất 8 vận hạn năm 2003
Cùng với 9 sao chiếu mệnh, trong năm 2023 này mệnh Nam và Nữ sẽ gặp phải một trong 8 vận hạn khác nhau được chia thành 3 nhóm
- Đại Hạn: Huỳnh Tiền, Toán Tận
- Tiểu Hạn: Tam Kheo, Ngũ Mộ
- Hạn Xấu: Diêm Vương, Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng
Hạn Huỳnh Tiền năm 2023
Hạn Huỳnh Tuyền chủ sức khỏe. Chủ sự sẽ thường gặp chứng đau đầu, chóng mặt, xây xẩm. Kinh doanh kỵ đường thủy, để vẹn toàn thì không nên làm gì liên quan đến sông nước. Đặc biệt không được bảo chứng cho bất cứ ai vì ắt sẽ nảy sinh chuyện bất lợi.
Hạn Toán Tận năm 2023
Những người có hạn Toán Tận trong năm này sẽ bị mất tiền bạc, của cải mà không dự tính trước được, tai họa sẽ bất ngờ ập đến với gia chủ. Trong đó, những, có hai nguy cơ cao nhất đó là bị cướp bóc, thứ hai là chung vốn làm ăn, cùng nhau đi khai thác lâm sản, và gặp phải tai nạn bất ngờ, thiệt hại rất lớn về tiền của.
Hạn Toán Tận rất kỵ đối với nam giới, những tai nạn xảy ra thường là dạng tai nạn đột ngột, bất khả kháng và cũng khó đề phòng, ứng phó, nếu những người phúc đức kém, vận số xấu có thể nguy hiểm tính mạng
Hạn Toán Tam Kheo năm 2023
Hạn Tam Kheo là hạn chủ về sức khỏe, người gặp hạn Tam kheo nên chú ý các bệnh về khớp, tránh ở những nơi ẩm thấp, không nên đến những chốn đông người, tránh kích động khi gặp những tình huống mâu thuẫn trong cuộc sống vì dễ dẫn đến chấn thương do xô xát. Ngoài ra người gặp hạn Tam kheo cũng cần nên đề phòng những chấn thương ngoại khoa như tay chân xương khớp.
Hạn Ngũ Mộ năm 2023
Người có hạn Ngũ Mộ sẽ luôn gặp vấn đề về Tiền Bạc, nói chính xác hơn đó là sẽ bị mất mát về tiền của. Trong đó nặng nhất, rõ ràng nhất đó là việc mua bán hàng hóa, đồ đạc, dễ mua phải đồ không chất lượng, đồ không tốt.
Hạn Diêm Vương năm 2023
Hạn Diêm Vương bất lợi lớn đối với phái nữ, đặc biệt những người mang bầu, sinh em bé thì hạn sức khỏe thai sản thường bị đe dọa nghiêm trọng. Tình hình nặng nhất có thể nguy hiểm tính mạng. Người đau ốm nếu không chữa trị, hoặc chữa trị không đến nơi đến chốn, lâu ngày cũng khó mà qua khỏi.
Hạn Thiên Tinh năm 2023
Hạn Thiên Tinh chủ sức khỏe. Những người gặp hạn này, dễ gặp vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là ngộ độc khi ăn uống. Khi có bị đau ốm, song song với việc chữa trị, thì phải thành tâm cầu xin Trời Phật phù hộ độ trì thì bệnh tình mới mau chóng thuyên giảm. Với những người phụ nữ mang thai, cũng dễ bị ngộ độc, nếu trèo cao, hoặc cố lấy những đồ vật trên cao, dễ bị té ngã, dẫn tới trụy thai.
Hạn Thiên La năm 2023
Gặp hạn Thiên La trong năm gia đạo không yên ổn, hao tài tốn của và ma quỷ quấy nhiễu nhà cửa, đề phòng cảnh phu thê ly cách, nhẫn nhịn trong nhà để tránh cảnh đó, chớ ghen tuông gắt gỏng mà chuyện bé xé ra to.
Địa Võng năm 2023
Hạn Địa Võng thường gặp rắc rối, thị phi, tranh cãi, bị hiểu lầm, mang tiếng xấu… Vì những điều trên nên cuộc sống của đương số cảm thấy lo âu, phiền muộn, buồn rầu…Gặp hạn Địa võng, kỵ đi với ai lúc trời tối, chớ cho người ngủ trọ, tránh mua đồ lậu hay đồ quốc cấm phòng tai bay vạ gió, có sự cãi lộn dữ dội, có người vu oan giá họa.
VI. Cúng sao giải hạn năm 2023
Ở phần này chúng tôi chia sẻ với mục đích giúp các bạn tìm hiểu đầy đủ các thông tin cần thiết. Nam Tiên Sinh không cổ súy cho việc mê tín dị đoan.
Không ai dám chắc việc dâng sao giải hạn có hiệu quả, cũng không ai dám khẳng định nên làm lễ dâng sao giải hạn ở nhà hay ở chùa sẽ tốt hơn, nhưng chắc chắn có điều này không ai có thể phủ nhận được, đó chính là làm nhiều việc thiện thì tâm sẽ thanh thản, sẽ cảm nhận thêm nhiều niềm vui trong cuộc sống, còn làm việc ác thì khó có thể được an lành, lúc nào cũng lo sợ nơm nớp…
Nguồn gốc lễ cúng sao giải hạn
Sách Tín ngưỡng, phong tục và những kiêng kỵ dân gian Việt Nam đưa ra phép cúng sao, theo đó lễ nghênh, tiễn được tiến hành thường kỳ vào những ngày nhất định của các tháng trong năm.
Nhưng dù sao nào chiếu mệnh thì vào ngày rằm tháng Giêng, người ta thường làm lễ dâng, sắm đủ phẩm lễ, đủ số lượng các đèn, nến tuỳ theo mỗi sao cần nghinh tiễn. Bài vị được thiết lập trên giấy, có màu tương ứng với ngũ hành của từng sao.
Tuy nhiên, nên nhớ rằng, khi làm bất cứ việc gì, mỗi người phải hiểu được mục đích, ý nghĩa của việc làm ấy. Dâng sao giải hạn không nên theo hiệu ứng đám đông. Hay tin tưởng mù quáng vào việc cúng sao hạn sẽ hóa giải được điều xấu là những ý nghĩ sai lầm.
Việc cúng dâng sao giải hạn là tín ngưỡng dân gian chứ không có nguồn gốc trong văn hóa Phật giáo. Nếu bạn không cúng thì cũng không phải là vấn đề gì đáng lo vì theo quan niệm nhà Phật, không có ngày tốt hay ngày xấu mà tất cả đều theo luật nhân quả.
Trên đây là một số ý kiến chia sẻ với mong muốn các bạn hiểu đúng hơn, qua đó tránh mù quáng tham gia vào các lễ cúng sao giải hạn mà mất tiền của.
Hướng dẫn cách cúng sao giải hạn năm 2023
Ở phần nội dung này, Nam Tiên Sinh sẽ giới thiệu đến các bạn đầy đủ hơn về lễ cúng sao hàng tháng tại nhà.
Vị trí làm lễ cúng sao giải hạn
Cúng dâng sao giải hạn thường được thực hiện ngoài trời, ở sân trước cửa nhà, ngoài ban công (chung cư) hoặc sân thượng. Tuy nhiên, nếu điều kiện không có phép thì các bạn có thể cúng sao giải hạn trong nhà cũng được.
Thời gian cúng sao giải hạn
Sao Thái Dương: Ngày 27 hàng tháng
Sao Thái Âm: Ngày 26 hàng tháng
Sao Mộc Đức: Ngày 25 hàng tháng
Sao Vân Hán: Ngày 29 hàng tháng
Xem thêm: this film is more interesting than that one
Sao Thổ Tú: Ngày 19 hàng tháng
Sao Thái Bạch: Ngày 15 hàng tháng
Sao Thuỷ Diệu: Ngày 21 hàng tháng
Sao La Hầu: Ngày 8 hàng tháng
Sao Kế Đô: Ngày 18 hàng tháng
Lễ vật cúng sao giải hạn
Hương, hoa, quả (5 loại quả)
Trầu, rượu, nước, gạo, muối
Tiền vàng (10 lễ)
Nến cắm theo sơ đồ của từng sao

Sơ đồ cắm nến
Bài văn khấn cúng sao hạn 2023
Dưới đây là bài văn khấn sao giải hạn thông dụng nhất. Các bạn có thể in ra giấy và điền các thông tin:
[Sao chiếu mệnh] : Sao chiếu mệnh bạn trong năm
[Vận Hạn]: Vận hạn gặp phải
Địa chỉ chỗ ở hiện tại
Họ và tên
Năm sinh (ghi theo can chi)
Tuổi
Sau đó cầm đọc và hóa đi cùng tiền vàng khi lễ tất.
Bài văn khấn
Cung Thỉnh:
– Thiên Vĩ Cung Phân [Sao chiếu mệnh] Tinh Quân – [Vận Hạn] Tôn Thần chư vị
Đệ tử lòng thành đốt nén nhang,
Cầu xin Phật Thánh giải tai ương,
Giúp trong lê thứ đều khương hão,
Gia nội nhân nhân đắc kiết tường.
Lại lạy 3 cái,rồi khấn tiếp:
– Việt Nam quốc, tỉnh thành ………. con đang ở tại ngôi gia số ……….đường ………. Quận ………. .
– Tên là ………. Niên canh ……….
Năm nay vận gặp Tinh Quân Hạn Thần: Thiên Vĩ Cung Phân Kế Đô Tinh Quân, Địa Võng Tôn Thần chư vị.
– Thành tâm thiết lễ xin giải hạn nhương tinh,
Lòng thiền cúi lạy khả tấu khẩn cầu:
TRUNG THIÊN TINH CHỦ BẮC CỰC – TỬ VI ĐẠI ĐẾ NGỌC HOÀNG BỆ HẠ.
Thiên Vĩ Cung Phân [Sao chiếu mệnh] Tinh Quân – [Vận Hạn] Tôn Thần chư vị.
– Các ngài đang cai quản mạng căn, xem xét vận hạn, từ bi liên mẫn, phổ tế phàm thai, ân cao đức cả, soi thấu lòng thành.
Cầu cha mẹ an sinh trường thọ,
Phật Thánh đồng gia hộ cháu con,
Trong nhà đều hạnh phúc tăng long.
Lớn nhỏ thảy đều an lạc.
Nguyện xin Tinh Quân – Hạn Thần, giải trừ họa tai, bệnh tật. Dứt tà hung, gặp điều lành.
Con lòng thành khấu đầu khẩn xin.
Lạy ba lạy và niệm câu:
– Nam mô A Di Đà Phật!
– Nam mô Tiêu tai Giáng kiết tường Bồ tát
Sau khi đọc xong thì gấp tờ văn khấn và để lên ban. Sau khi hết hương lễ tạ và hóa bài văn khấn đi cùng tiền vàng.
Xem thêm: ở nhiệt độ thường kim loại al tác dụng được với dung dịch
Bình luận