de thi toán lớp 6 học kì 2 có đáp an

Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 12 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Toán (Có bảng ma trận, đáp án) ✅ tại website Pgdphurieng.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 12 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống và Chân trời sáng tạo, có đáp án, bảng đặc tả và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 theo chương trình mới.

Bạn đang xem: de thi toán lớp 6 học kì 2 có đáp an

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 6 luyện giải đề, nắm được cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý, để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2022 – 2023. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn. Mời thầy cô và các em cùng tải về miễn phí:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022 – 2023 sách mới

  • Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
  • Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 môn Toán 6

UBND THỊ XÃ …………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 02 trang, 18 câu)

I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)

Câu 1: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số?

A. frac{3}{-4}
B. -frac{3}{7}
C. frac{2}{0}
D. frac{-11}{-17}

Câu 2: Số đối của phân số -frac{15}{16} là:

A. frac{16}{15}
B. -frac{15}{16}
C. frac{15}{16}
D. -frac{16}{15}

Câu 3: Phân số nào bằng phân số frac{2}{7}?

A. frac{7}{2}
B. frac{4}{14}
C. frac{-4}{14}
D. frac{-7}{-2}

Câu 4: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:

A. frac{-3}{4}
B. frac{-4}{16}
C. frac{15}{20}
D. frac{6}{12}

Câu 5: Kết quả khi rút gọn phân số frac{20}{-140} đến tối giản là:

A. -frac{10}{70}
B. -frac{4}{28}
C. -frac{2}{14}
D. -frac{1}{7}

Câu 6: Kết quả của phép chia -5: frac{-1}{2} bằng:

A. frac{-1}{-10}
B. -10
C. 10
D. frac{-5}{2}

Câu 7: Phân số không bằng phân số frac{-2}{9} là:

A. frac{-6}{27}
B. frac{-12}{19}
C. frac{-10}{45}
D. frac{2}{-9}

Câu 8: Phân số frac{27}{100}được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,27
B. 2,7
C. 0,027
D. 2,07

Câu 9: Số thập phân 0,009 được viết dưới dạng phân số thập phân là:

A.frac{9}{10}
B. frac{9}{100}
C. frac{0,9}{1000}
D. frac{9}{1000}

Câu 10: Số đối của số -2,5 là:

A. 5,2
B. 2,5
C. -5,2
D. frac{5}{2}

Câu 11: Kết quả của phép nhân 5 cdot frac{1}{4} bằng:

A. frac{5}{20}
B. frac{21}{4}
C. frac{1}{20}
D.frac{5}{4}

Câu 12: Số nào là số nghịch đảo của phân số frac{-13}{4}?

A. frac{13}{4}
B. -frac{13}{4}
C. frac{4}{13}
D. frac{-4}{13}

II. Phần tự luận (7,0 điểm)

Câu 13: (1,0 điểm) Tính một cách hợp lí:

a) frac{-5}{13}+frac{2}{5}+frac{-8}{13}+frac{3}{5}
b) 0,5 cdot frac{7}{13}+0,5 cdot frac{9}{13}-0,5 cdot frac{3}{13}

Câu 14: (1,0 điểm) Tìm x, biết:

a) frac{3}{5} cdot(x+2)=frac{1}{5}
b) x-5,14=(15,7+2,3) cdot 2

Câu 15: (1,0 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m. Chiều rộng của thửa ruộng bằng frac{9}{10} chiều dài.

a) Tính chiều rộng và diện tích của thửa ruộng;

b) Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 0,75kg thóc và khi đem xay thành gạo thì tỉ lệ đạt 70%. Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu kilôgam gạo?

Câu 16: ( 1,5 điểm) Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau:

Trò chơi

Cướp cờ

Nhảy bao bố

Đua thuyền

Bịt mắt bắt dê

Kéo co

Số bạn chọn

5

12

6

9

8

a) Cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? Trò chơi nào được các bạn ít lựa chọn nhất?

b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên.

Câu 17: (1,5 điểm)Cho đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Oy, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 7cm.

a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

b) Vẽ tia Om không trùng với các tia Ox, Oy. Kể tên các góc có trong hình tạo bởi các tia Ox, Oy và Om?

Câu 18: (1,0 điểm) Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: mathrm{A}=frac{n-5}{n-3}

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6

I. Đáp án phần trắc nghiệm (3,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

C

B

A

D

C

B

A

D

B

C

D

II. Hướng dẫn chấm phần tự luận (7,0 điểm)

Câu

Ý

Nội dung

Điểm

Câu 13

(1,0đ)

a)

frac{-5}{13}+frac{2}{5}+frac{-8}{13}+frac{3}{5}

=frac{-13}{13}+frac{5}{5}=-1+1=0

0,25

0,25

b)

0,5 cdot frac{7}{13}+0,5 cdot frac{9}{13}-0,5 cdot frac{3}{13}

0,5 cdot 1=0,5

0,25

0,25

Câu 14

(1,0đ)

a)

frac{3}{5} cdot(x-2)=frac{1}{5}

x-2=frac{1}{5}: frac{3}{5}

x-2=frac{1}{3}

x=frac{1}{3}+2

x=2 frac{1}{3}

0,25

0,25

b)

x-5,14=(15,7+2,3) cdot 2

x-5,14=18.2

x-5,14=36

x=36+5,14

x=41,14

0,25

0,25

Câu 15

(1,0đ)

a)

Chiều rộng của thửa ruộng là: 20 cdot frac{9}{10}=18(mathrm{~m})
Diện tích của thưa ruộng là: 20.18=360left(mathrm{~m}^2right)

0,25

0,25

b)

Khối lượng thóc thu hoạch được là: 360.0,75=270(mathrm{~kg})
Khối lượng gạo thu được là: 270.70 %=270 cdot frac{70}{100}=189(mathrm{~kg})

0,25

0,25

Câu 16

(1,5đ)

a)

Lớp 6A có số học sinh là: 5 + 12 + 6 + 9 + 8 = 40 (học sinh)

Trò chơi được các bạn lựa chọn nhiều nhất là: Nhảy bao bố

Trò chơi các bạn ít chọn lựa nhất là: Cướp cờ

0,25

0,25

0,25

b)

Biểu đồ cột

Biểu đồ cột

0,75

Câu 17

(1,5đ)

a)

Vẽ hìnhVẽ hình

0,25

Ta thấy: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: OA + AB = OB

Thay số 2 + AB = 7 ⇒ AB = 7 – 2 = 5(cm)

0,25

0,25

b)

Vẽ hình

Các góc có trong hình là: widehat{x O m} ; widehat{mathrm{yOm} ;} widehat{mathrm{xOy}}

0,75

Câu 18

(0,5đ)

Đ K: n neq 3

Ta có mathrm{A}=frac{n-5}{n-3}

Để A có giá trị nguyên thì frac{2}{n-3} có giá trị nguyên Rightarrow 2:(n-3)

Hay n-3 in U^{prime}(2)={1 ;-1 ; 2 ;-2} Rightarrow n in{4 ; 2 ; 5 ; 1} (thỏa mãn)

Vậy n in{4 ; 2 ; 5 ; 1}

0,25

0,25

0,25

0,25

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6

TT (1) Chương/Chủ đề (2) Nội dung/đơn vị kiến thức (3) Mức độ đánh giá(4-11) Tổng % điểm (12)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1

Phân số

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số

4

(TN1,2, 4,12)

1,0

5

(TN3,5,6,7,11)

1,25

2,25

Các phép tính với phân số

5

(TL13ab, 14ab,15b)

2,5

1

(TL18)

1,0

3,5

2

Số thập phân

Số thập phân và các phép tính với số thập phân

1

(TN10)

0,25

2

(TN8,9)

0,5

0,75

3

Thu thập và tổ chức dữ liệu

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ

1

(TL16a)

0,75

1

(TL16b)

0,75

1,5

4

Các hình phẳng trong thực tiễn

Hình chữ nhật

1

(TL15a)

0,5

0,5

5

Các hình hình học cơ bản

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

1

(TL17a)

0,75

0,75

Góc

1

(TL17b)

0,75

0,75

Tổng

7

7

8

1

Tỉ lệ %

30%

30%

30%

10%

100

Tỉ lệ chung

60%

40%

100

Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Toán 6

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Phân số

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số

Nhận biết:

– Nhận biết được phân số với tử hoặc mẫu là số nguyên âm, phân số tối giản.

– Nhận biết được số đối, số nghịch đảo của 1 phân số.

4

(TN1, 2, 4, 12)

Thông hiểu:

– So sánh được hai phân số cho trước.

– Biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số.

5

(TN3, 5, 6, 7, 11)

Các phép tính với phân số

Vận dụng

– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

– Tính được giá trị phân số của một số cho trước.

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.

5

(TL13ab, 14ab, 15b)

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.

1

(TL18)

2

Số thập phân

Số thập phân và các phép tính với số thập phân

Nhận biết:

– Nhận biết được số đối của một số thập phân.

1

(TN10)

Thông hiểu:

– So sánh được hai số thập phân cho trước.

2

(TN8, 9)

3

Thu thập và tổ chức dữ liệu

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên biểu đồ

Nhận biết:

– Đọc được các dữ liệu ở dạng bảng thống kê

1

(TL16a)

Vận dụng

– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ dạng cột.

1

(TL16b)

4

Các hình phẳng trong thực tiễn

Hình chữ nhật

Vận dụng

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính diện tích của hình chữ nhật.

1

(TL15a)

5

Các hình hình học cơ bản

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

Vận dụng

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với việc tính độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.

1

(TL17a)

Góc

Nhận biết:

– Nhận biết được góc.

1

(TL17b)

Tổng

7

7

8

1

Tỉ lệ %

30%

30%

30%

10%

Tỉ lệ chung

60%

40%

Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

Mức độChủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Phân số

– Biết được quy tắc cộng, trừ phân số.

– Biết được các tính chất của phép cộng phân số.

– Biết được số đối của một phân số.

– Biết được quy tắc nhân và chia phân số.

– Biết được các tính chất của phép nhân.

– Biết được phân số nghịch đảo.

– Biết được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó.

– – Biết viết hỗn số thành phân số

Thực hiện được phép nhân và chia phân số.

-Thực hiện rút gọn được phân số.

– Thực hiện biến đổi và so sánh được các phân số

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

4

0,8

8%

2

0,4

4%

1

1,5

15%

1

0,2

2%

Xem thêm: dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng sông hồng không phải là do

8

2,9đ

29%

2.Số thập phân

– Biết được cách quy các phép toán với số thập phân bất kì về các phép toán với số thập phân dương.

– Biết được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán.

– Biết được thế nào là làm tròn số; làm tròn số thập phân đến một hàng nào đó.

– Biết được thế nào là ước lượng kết quả của một phép đo, phép tính; ước lượng dùng làm gì.

– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

Sử dụng được kí hiệu tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

0,4

4%

1

0,2

2%

1

0,5đ

5%

4

1,1đ

11%

3. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm

– Biết được các loại dữ liệu, chủ yếu là phân biệt được dữ liệu là số (dữ liệu định lượng) và dữ liệu không phải là số (dữ liệu định tính).

– Biết được một số cách đơn giản để thu thập dữ liệu như lập phiếu hỏi, làm thí nghiệm, quan sát hay thu thập từ những nguồn có sẵn như sách báo, trang web,…

– Đọc và phân tích được dữ liệu từ bảng thống kê và biểu đồ tranh

– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột.

– Nhận ra được quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép.

– Biết được tính không đoán trước được trong kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm.

– Biết được một sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra hay không.

– Biểu diễn được khả năng xảy ra một sự kiện theo xác suất thực nghiệm

– Vẽ được biểu đồ cột từ bảng số liệu cho trước.

– Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột.

– Vẽ được biểu đồ cột kép.

– Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột kép.

– Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra trong các trường hợp cụ thể.

– Kiểm tra được một sự kiện xảy ra hay không xảy ra.

– Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

2

0,4

4%

2

0,4

4%

1

10%

1

10%

6

2,8đ

28%

4. Những hình học cơ bản

– Nhận biết được một tia.

Biết được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.

– Biết đo độ dài đoạn thẳng để xác định trung điểm của đoạn thẳng.

Biết được khái niệm góc; đỉnh và cạnh của góc; góc bẹt; điểm trong của góc.

Biết được khái niệm số đo góc, các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù)

Thực hiện đo một góc bằng thước đo góc. Tìm được mối liên hệ số đo giữa các góc đặc biệt.

Giải được các bài toán liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng

4

0,8

8%

1

1

10%

2

0,4

4%

1

1

10%

8

3,2đ

32%

T. Số câu

T. Số điểm

Tỉ lệ

13

3,4

34%

9

3,4

34%

3

2,2

22%

1

1

10%

26

10

100%

Đề thi học kì 2 môn Toán 6

PHÒNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TH&THCS……

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN – Lớp: 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng vào giấy kiểm tra:

Câu 1: Kết quả của phép tínhfrac{-2}{3}+frac{2}{15} là:

A. 0
B. frac{4}{17}
C. frac{-8}{15}
D. frac{8}{15}

Câu 2: Kết quả của phép tính frac{3}{11}.frac{-2}{7} là:

A. frac{6}{77}
B. frac{-6}{77}
C. frac{21}{22}
D. frac{-21}{22}

Câu 3: frac{1}{4}của 56 bằng:

A. 14.
B. 224.
C.60.
D. 52.

Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số frac{-9}{33} là:

A. frac{9}{33}
B. frac{33}{9}
C. frac{-9}{33}
D. -frac{33}{9}

Câu 5: Kết quả của phép tính 4,52 + 11,3 là :

A. 56,5.
B. 5,56.
C. 15,82.
D. 1,582.

Câu 6: Kết quả của phép tính 1+ 12,3 – 11,3 là:

A. 11.
B. -11.
C. 2.
D. -2.

Câu 7: So sánh 3frac{3}{4}frac{25+3}{8}, ta được:

A. 3frac{3}{4}
B. 3frac{3}{4}
C. 3frac{3}{4}
D. frac{25+3}{8}

Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai:

A. 231, 64.
B. 231, 65.
C. 23.
D. 231, 649.

Câu 9: Hỗn số 5frac{2}{3} được viết dưới dạng phân số?

A. frac{3}{17}
B. frac{17}{3}
C. frac{5}{3}
D. frac{4}{3}

Câu 10: Phân số frac{20}{-140}được rút gọn đến tối giản là:

A. frac{10}{-70}
B. frac{-1}{7}
C. frac{4}{-28}
D. frac{2}{-14}

Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3:

Câu 11

Số học sinh (HS) yêu thích Cam là:

A. 50 HS.
B. 55 HS.
C. 40 HS.
D. 45 HS.

Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau:

Câu 12

Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là:

A. 19/19.
B. 20/19.
C. 19/20.
D. 20/20.

Câu 13: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra?

A. T = 4.
B. T = 3.
C. T = 2.
D. T = 1.

Câu 14: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là:

A. frac{2}{5}
B. frac{5}{2}
C. frac{3}{5}
D. frac{5}{3}

Câu 14

Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho:

A. 1
B. 2
C.3
D. 4

Câu 15

Câu 16: Cho góc widehat{mathrm{xOy}}=60^{circ}Hỏi số đo của widehat{mathrm{xOy}} bằng mấy phần số đo của góc bẹt?

A. frac{1}{4}
B. frac{2}{3}
C. frac{3}{4}
D. frac{1}{3}

Câu 17: Xem hình 4:

A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC.

Câu 16

Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là:

A. Góc xOy.
B. Góc Oxy.
C. Góc xyO.
D. Góc bẹt.

Câu 19: Góc nhọn là góc :

A. Nhỏ hơn góc bẹt.
B. Nhỏ hơn góc vuông.
C. Có số đo bằng 90^{circ}.
D. Có số đo 180^{circ}.

Câu 20: Xem hình 5:

Câu 17

Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của widehat{mathrm{ABC}}là:

A. (1), widehat{mathrm{ABC}}
B. (1), widehat{mathrm{ABC}}
C. (2), widehat{mathrm{ABC}}
D. (2), widehat{mathrm{ABC}}

B. TỰ LUẬN (6 điểm):

Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19

b) frac{7}{15}.frac{3}{14}:frac{13}{20}

Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15.

Câu 3 (1 điểm): Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS theo bảng sau:

Lớp

6/1

6/2

6/3

6/4

Số học sinh

38

39

40

39

Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố.

Câu 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm.

a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6

A. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.2 điểm):

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

C

B

A

D

D

C

A

B

B

B

D

C

D

A

C

D

B

A

B

A

B. TỰ LUẬN

Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức:

a) 12,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19

= (12,3 + 7,7) + (2021,19 – 2021,19)

= 20 + 0

= 20

b) frac{7}{15}.frac{3}{14}:frac{13}{20}

=frac{1}{10}:frac{13}{20} =left ( frac{1}{10}.frac{20}{13} right ) = frac{2}{13}

0.5 điểm

0.25 điểm

0.25 điểm

0.5 điểm

Câu 2 : Tỉ số của hai số 12 và 15 là frac{12}{15}.100%=80%

0,5 điểm

Câu 3: Biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS

Câu 20

1 điểm

Câu 4: Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố.

Gọi x là số chấm của 1 xúc xắc, y là số chấm của xúc xắc còn lại

Ta có (x ; y) sao cho x+y là số nguyên tố <12.

( 1;1), (1 ; 2), (1 ;4), (1 ;6), ( 2;3), ( 2;5), ( 3;1), ( 3;4), ( 4;1),( 5;1), ( 5;6), ( 6;1).

0.25 điểm

0.25 điểm

0.5 điểm

Câu 5: Hình vẽ đúng

a) Vì OM < ON ( 4cm < 8cm ) nên điểm M nằm giữa hai điểm O, N.

b) Ta có : OM + MN = ON

MN = ON – OM = 8 – 4

MN = 4cm.

Vậy : M là trung điểm của đoạn thẳng ON

vì M nằm giữa O, N và OM = MN = 3cm.

1 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

Đề thi học kì 2 môn Toán 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo………
Trường THCS:……………………

Đề thi Học kì 2 – Cánh diều
Năm học 2022 – 2023
Bài thi môn: Toán 6
Thời gian làm bài: …..phút
(không kể thời gian phát đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Phân số bằng phân số frac{-3}{4}là: frac{5}{6};frac{2}{5};frac{7}{8};frac{8}{17}

A. frac{−3}{−4};

B. frac{−6}{4};

C. frac{6}{−8};

D. frac{−3}{8}.

Câu 2. frac{2}{3} của 8,7 bằng bao nhiêu: frac{2}{6}; sqrt{67}; sqrt[3]{4}

A. 8,5;
B. 0,58;
C. 5,8;
D. 13,05.

Câu 3. Biết frac{1}{4} quả dưa hấu nặng 0,8 kg. Quả dưa hấu đó nặng là: frac{1}{2}; frac{7}{9};14;frac{7}{4}

A. 3 kg;
B. 3,2 kg;
C. 4 kg;
D. 4,2 kg.

Câu 4. Trong đợt thực hiện kế hoạch nhỏ của trường THCS A, khối 6 của trường đã thu được 1035 kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A thu được 105 kg. Tỉ số phần trăm số giấy vụn mà lớp 6A đã thu được so với khối 6 của trường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là:

A. 10%;
B. 10,1%;
C. 10,2%;
D. 10,4%.

Câu 5. Để thu được dãy dữ liệu về “Số bạn thuận tay trái trong lớp” thì em sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào là sai?

A. Quan sát;
B. Lập bảng hỏi;
C. Làm thí nghiệm;
D. Truy cập internet.

Câu 6. Một hệ thống siêu thị thống kê số thịt lợn bán được trong bốn tháng đầu tiên năm 2023 như sau:

Câu 6

Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất?

A. Tháng 1;
B. Tháng 2;
C. Tháng 3;
D. Tháng 4.

Câu 7. Tung đồng xu 50 lần thì thấy mặt S xuất hiện 18 lần. Số lần xuất hiện mặt N là:

A. 18;
B. 50;
C. 32;
D. 68.

Câu 8. Bạn Tùng gieo một con xúc xắc 50 lần liên tiếp thì thấy mặt 5 chấm xuất hiện 4 lần. Xác suất thực hiện xuất hiện mặt 5 chấm là:

A. frac{2}{25};
B. frac{1}{10};
C. frac{4}{46};
D. frac{46}{50}.

Câu 9. Đường thẳng a chứa những điểm nào?

Câu 9

A. M và N;
B. M và S;
C. N và S;
D. M, N và S.

Câu 10. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 10

A. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L;
B. Chỉ có hai điểm J và L nằm giữa hai điểm K, N.
C. Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K.
D. Trong hình không có điểm nào nằm giữa hai điểm nào.

Câu 11. Khẳng định đúng là

A. Góc có số đo 120° là góc vuông;
B. Góc có số đo 80° là góc tù;
C. Góc có số đo 100° là góc nhọn;
D. Góc có số đo 140° là góc tù.

Câu 12. Quan sát mặt đồng hồ dưới đây. Số vạch chỉ số trên mặt đồng hồ nằm trong góc tạo bởi kim phút và kim giây là:

Câu 12

A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.

PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) frac{7}{-25}+frac{-18}{25}+frac{4}{23}+frac{5}{7}+frac{19}{23}
b) 0,75-frac{43}{80}:left(frac{-4}{5}+2,5 cdot frac{3}{4}right)
C) frac{-7}{11} cdot frac{11}{19}+frac{-7}{11} cdot frac{8}{19}+frac{-4}{11}

Bài 2. Tìm x biết

a) frac{1}{2}: x+frac{3}{4}=frac{6}{9}
b) left(x-frac{7}{18}right) cdot frac{18}{29}=-frac{12}{29}
c) x+30 % x=-1,3

Bài 3. Ba lớp 6 trường THPT có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng frac{20}{21} số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh của mỗi lớp?

Bài 4. Gieo con xúc xắc có 6 mặt 100 lần, kết quả thu được ghi ở bảng sau:

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần xuất hiện

17

18

15

14

16

20

a) Trong 100 lần gieo xúc xắc thì mặt nào xuất hiện nhiều nhất? Mặt nào xuất hiện ít nhất?

b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có chấm lẻ?

Bài 5.

a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 55°. Góc xOy là góc nhọn, góc vuông hay góc tù?

b) Trên Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2 cm, OB = 6 cm. Gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM.

Bài 6. Tính nhanh A=frac{1}{15}+frac{1}{35}+...+frac{1}{2499}.

Ma trận đề thi Toán 6 cuối kì 2

Chủ đề Cấp độ
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL

Phân số – Số thập phân

2 câu

2 câu

1 câu

4 câu

1 câu

1 câu

1 câu

0,5 điểm

1 điểm

0,25 điểm

2 điểm

0,25 điểm

1,5 điểm

0,5 điểm

6 điểm

Dữ liệu và xác suất thực nghiệm

1 câu

1 câu

2 câu

1 câu

0,25 điểm

0,25 điểm

0,5 điểm

1 điểm

2 điểm

Hình học phẳng cơ bản

1 câu

2 câu

1 câu

1 câu

0,25 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

1 điểm

2 điểm

Tổng

10 điểm

……….

Mời bạn đọc cùng tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 12 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Toán (Có bảng ma trận, đáp án) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

Xem thêm: hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng