10 nghìn đô bằng bao nhiêu tiền việt

Nếu bạn biết tỷ giá hối đoái hiện tại thì việc đổi đô la (USD) sang tiền Việt không khó. Để biết 10 nghìn đồng bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây.


Bạn đang xem: 10 nghìn đô bằng bao nhiêu tiền việt

Đô la Mỹ là ngoại tệ được sử dụng phổ biến ở nhiều nước trên thế giới. Vì vậy, sự thay đổi tỷ giá hàng ngày của đồng USD có ảnh hưởng trực tiếp đến tỷ giá ngoại tệ thế giới cũng như đồng tiền Việt Nam. Đối với những ai có kế hoạch đi du lịch, du học, gửi tiền cho người thân ở nước ngoài hoặc đầu tư ngoại tệ thì việc cập nhật tỷ giá USD thường xuyên là rất cần thiết. Điều này giúp bạn dễ dàng biết được 1 USD bằng bao nhiêu Đồng Việt Nam hoặc 10.000 USD bằng Đồng Việt Nam.

Để biết chính xác 10 nghìn đồng bằng bao nhiêu tiền Việt Nam Đồng, hãy cùng VietBank tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

10 nghìn đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Chữ USD là viết tắt của US Dollar, Dollar, Dollar. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ, có thể được lưu hành ở nhiều quốc gia khác nhau. Để biết 10 nghìn đồng bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng, trước tiên bạn cần biết tỷ giá của đồng đô la tại thời điểm quy đổi so với đồng Việt Nam.

10 nghìn Đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
10 nghìn đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Bạn có thể chuyển đổi đơn vị nhỏ nhất là 1 USD sang Việt Nam Đồng. Sau đó nhân với 10.000 Đô la hoặc bất kỳ số nào bạn muốn đổi để ra kết quả.

Theo tỷ giá USD cập nhật mới nhất ngày hôm nay 06/03/2023 thì:

  • 1 USD đến VND: 1 USD = 23.486.50 đồng.
  • 10 USD sang VND: 10 USD = 234.865,00 đồng.
  • 50 USD sang VND: 50 USD = 1.174.325,00 đồng.
  • 100 USD sang VND: 100 USD = 2.348.650,00 đồng.
  • 1000 USD sang VND: 1000 USD = 23.486.500,00 đồng

Vậy 1 nghìn đô la bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Từ tỷ giá USD được cập nhật mới nhất của ngày hôm nay, ta tính được chính xác 10.000 USD ra Việt Nam Đồng như sau:

10.000 USD = 234.865.000,00 đồng

Cách chuyển đổi đô la (USD) sang đồng Việt Nam

Để quy đổi USD sang đồng Việt Nam nhanh chóng và chính xác, bạn có thể áp dụng một số cách sau:

Đổi thưởng trực tiếp trên Google

Bạn chỉ cần truy cập vào trang Google.com.vn, sau đó gõ từ khóa "1 USD to VND" hoặc bất kỳ con số nào bạn muốn quy đổi. Sau đó nhấn Enter, ngay lập tức Google sẽ trả về kết quả cho bạn.

Tiếp theo, tại ô bên dưới bạn có thể nhập số tiền USD muốn quy đổi như 1 USD, 10 USD, 100 USD, 1000 USD, 10.000... sau đó Google sẽ hiển thị ngay kết quả.

Xem thêm: ở nhiệt độ thường kim loại al tác dụng được với dung dịch

Với cách này, ngoài đô la, bạn còn có thể dễ dàng chuyển đổi cho nhiều loại tiền tệ khác nhau như Bảng Anh, Yên, Won…

Sử dụng website, công cụ đổi tiền trực tuyến

Bạn có thể sử dụng các từ khóa để tìm kiếm như: “1 USD to VND”, “đổi USD sang Việt Nam”… Lúc này các trang web, công cụ đổi tiền trực tuyến sẽ hiển thị một danh sách của Google.

Truy cập trang web, công cụ đó và nhập số lượng và loại tiền bạn muốn chuyển đổi. Kết quả sẽ được hiển thị trên màn hình một cách chính xác và nhanh chóng.

Một số lưu ý khi đổi tiền Đổi sang tiền Việt Nam

Để quy đổi tiền USD sang tiền Việt Nam có lợi nhất cho mình, bạn lưu ý một số vấn đề sau:

Một số lưu ý khi đổi tiền Đổi sang tiền Việt
Một số lưu ý khi đổi tiền Đổi sang tiền Việt Nam

Tính số tiền đô la được chuyển đổi sang đồng Việt Nam

Việc tính toán số USD quy đổi ra tiền Việt Nam sẽ giúp bạn chọn được địa điểm đổi tiền phù hợp. Nếu đổi nhiều quá thì nên đổi ở ngân hàng, nếu đổi ít có thể cân nhắc đổi ở tiệm vàng hoặc khách sạn.

Tìm hiểu trước tỷ giá tại các ngân hàng

Trước khi chuyển đổi USD sang Việt Nam Đồng, bạn cần tìm hiểu tỷ giá ngoại tệ trước. Nếu đổi ít thì không ảnh hưởng quá nhiều nhưng nếu đổi nhiều thì chênh lệch tỷ giá sẽ tạo ra một khoản tiền khá lớn cho người đổi. Vì vậy, hãy tìm hiểu tỷ giá USD tại các ngân hàng để có sự lựa chọn có lợi cho mình, bạn cũng có thể tham khảo tỷ giá 10.000 USD giữa các ngân hàng qua bảng sau:

Ngân hàng Mua tiền mặt chuyển khoản mua Bán tiền mặt Bán chuyển nhượng
ABBank 232.700.000₫ 232.900.000 VNĐ 236.100.000₫ 238.100.000 VNĐ
ACB 232.000.000 233.400.000 237.000.000 won 236.300.000
agribank 232.850.000 won 233.150.000 won 236.450.000 VNĐ
Bảo Việt 233.500.000 VNĐ 233.700.000 236.100.000₫
BIDV 233.350.000₫ 233.350.000₫ 236.350.000 VNĐ
CBBank 231.900.000 233.400.000 236.500.000 VNĐ
Đông Á 233.400.000 233.400.000 236.700.000₫ 236.200.000₫
Eximbank 232.500.000 VNĐ 233.300.000₫ 236.300.000
gbank 232.000.000 233.500.000 VNĐ 237.000.000 won
ngân hàng hdbank 233.100.000 233.300.000₫ 236.300.000
Hồng Liêng 233.000.000 VNĐ 233.200.000₫ 236.600.000
HSBC 233.860.000 won 233.860.000 won 235.980.000 won 235.980.000 won
Indovina 233.000.000 VNĐ 233.600.000₫ 236.400.000
Kiên Long 232.900.000 VNĐ 233.200.000₫ 236.600.000
Liên Việt 233.200.000₫ 233.300.000₫ 236.300.000
MSB 233.310.000 won 233.210.000 won 236.340.000 won 236.440.000 won
MB 233.150.000 won 233.150.000 won 236.500.000 VNĐ 236.500.000 VNĐ
Nam Á 232.700.000₫ 233.200.000₫ 236.600.000
NCB 233.300.000₫ 233.500.000 VNĐ 236.400.000 236.600.000
OCB 233.120.000 won 233.620.000 won 237.280.000 won 236.180.000 won
Oceanbank 233.200.000₫ 233.300.000₫ 236.300.000
PGBank 233.000.000 VNĐ 233.500.000 VNĐ 236.400.000
Ngân hàng Công cộng 232.750.000 VNĐ 233.100.000 236.500.000 VNĐ 236.500.000 VNĐ
PVcomBank 232.800.000 232.600.000 VNĐ 236.650.000 VNĐ 236.650.000 VNĐ
Sacombank 232.800.000 233.400.000 236.830.000 won 236.330.000 VNĐ
ngân hàng sài gòn 232.000.000 233.500.000 VNĐ 237.000.000 won
SCB 233.000.000 VNĐ 233.000.000 VNĐ 237.000.000 won 237.000.000 won
SeABank 233.150.000 won 233.150.000 won 237.550.000 won 236.550.000 won
SHB 233.200.000₫ 236.500.000 VNĐ
Techcombank 233.130.000 won 233.230.000 won 236.560.000 won
TPB 232.500.000 VNĐ 233.120.000 won 236.600.000
UOB 232.700.000₫ 233.100.000 236.700.000₫
VIB 233.000.000 VNĐ 233.200.000₫ 237.200.000 VNĐ
VietABank 232.450.000 VNĐ 232.950.000 VNĐ 236.300.000
Vietbank 225.400.000 VNĐ 225.600.000 won 235.400.000
VietCapital Bank 233.450.000 won 233.650.000 won 236.650.000 VNĐ
Vietcombank 232.800.000 233.100.000 236.500.000 VNĐ
NHCTVN 232.300.000 VNĐ 232.700.000₫ 236.900.000
VPBank 233.010.000 233.410.000 won 236.510.000 won
VRB 233.100.000 233.200.000₫ 236.600.000
Đơn vị: đồng

Chọn hình thức trao đổi

  • Đổi tiền mặt – Bán tiền mặt: Sử dụng số USD hiện có để lấy tiền mặt Việt Nam.
  • Chuyển tiền: Nếu đô la trong tài khoản của bạn, bạn có thể bán cho người nhận, sau đó họ sẽ chuyển lại tiền Việt Nam vào tài khoản của bạn.

Như vậy qua bài viết trên chắc hẳn các bạn đã biết 1 nghìn đô la bao nhiêu tiền rồi phải không? Cách đổi tiền USD sang tiền Việt Nam cũng khá đơn giản và đảm bảo độ chính xác. Hãy cập nhật tỷ giá đô la Mỹ thường xuyên để chọn thời điểm đổi phù hợp nhất nhé!

TÌM HIỂU THÊM:

Xem thêm: hạt nhân càng bền vững khi có

  • Quy đổi: 1 USD bằng bao nhiêu Việt Nam Đồng hiện nay
  • 1 tỷ USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
5/5 - (2 phiếu)